Danh mục
Sinh hoc 8. Tiêt 26, 27, 28. 29, 30, 31. Chủ đề tiêu hóa
Thích 0 bình luận
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Thùy
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 05/12/22 21:44
Lượt xem: 6
Dung lượng: 120.5kB
Nguồn: Nguyễn Thị Thu Thùy
Mô tả: 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức 1.1.1. Nhận biết - Nêu được khái niệm quá trình tiêu hóa, các cơ quan tiêu hóa - Nhận biết được các nhóm chất trong thức ăn - Nêu được các hoạt động trong quá trình tiêu hóa - Vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể người. - ăn uống hợp vệ sinh, đảm bảo sức khỏe 1.1.2. Thông hiểu - Xaùc ñònh ñöôïc treân hình veõ vaø moâ hình caùc cô quan cuûa heä tieâu hoaù ôû ngöôøi - Trình bày được các hoạt động tiêu hoá diễn ra trong khoang miệng -Trình bày được hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày - Trình bày được quá trình tiêu hoá diễn ra ở dạ dy -Trình bày được quá trình tiêu hoá diễn ra ở ruột non. - Tóm tắt cơ sở khoa học của việc giữ vệ sinh trong ăn uống, sinh hoạt. - Giải thích được cơ sở khoa học của các biện pháp vệ sinh ăn uống. 1.1.3. Vận dụng - Xác định được những điều cần tránh khi ăn uống - Chỉ ra được các nguyên nhân gây ra 1 số bệnh về tiêu hóa. 1.1.4. Vận dụng cao - Nhận biết được dấu hiệu của 1 số bệnh về tiêu hóa thường gặp - Nhận biết các thức ăn không tốt cho cơ thể, hoặc các thức ăn không nên ăn cùng nhau - Tuyên truyền cho mọi người thói quen ăn uống lành mạnh để phòng tránh các bệnh về tiêu hóa. 1.2. Kĩ năng - Quan sát tranh ảnh, sơ đồ, thông tin trong SGK để nhận biết các cơ quan của hệ tiêu hóa và cấu tạo của các cơ quan, hoạt động biến đổi thức ăn trong khoang miệng, dạ dày, ruột non. - Liên hệ và vận dụng giải thích một số vấn đề liên quan đến các bệnh về tiêu hóa thường gặp. - Làm việc theo nhóm và trình bày kết quả làm việc trước lớp - Kỹ năng thực hành thí nghiệm. 1.3. Thái độ - Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn răng miệng - Ý thức trong khi ăn không được cười đùa - Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hoá 1.4. Định hướng các năng lực được hình thành: Chung và chuyên biệt * Năng lực chung: Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, NL tư duy sáng tạo, NL tự quản lý, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL sử dụng CNTT và truyền thông, NL sử dụng ngôn ngữ. * Năng lực chuyên biệt: Năng lực kiến thức sinh học, Năng lực nghiên cứu khoa học.

Bình luận - Đánh giá

Chưa có bình luận nào

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.